▪ Tủ điện công tơ của HADRA thiết kế tùy theo phụ tải là loại tải 3P hay 1P.
• Với tải 3P có dòng max <100A dùng loại công tơ 3P trực tiếp. Công tơ 3P trực tiếp được chi làm các loại. 10/20A, 10/40A, 20/40A, 30/60A, 50/100A.
• Đối với tải 3P có dòng điện max >100A dùng công tơ gián tiếp kết hợp biến dòng điện xuống dòng thứ cấp là 1A hoặc 5A .
• Với tải 1P thường là công suất nhỏ dùng công tơ 1P trực tiếp: 3/9A, 5/20A, 10/40A, 20/80A, 40/120A.
>> Xem thêm toàn bộ những sản phẩm và dịch vụ của Hadra >>TẠI ĐÂY<<
Hình ảnh tủ điện công tơ
Tủ điện công tơ
Thông số kỹ thuật :
STT |
Danh Mục |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
1 |
Tiêu chuẩn |
IEC 60439-1, IEC 60529 |
2 |
Điện áp định mức |
220-230 / 380-440 VAC |
3 |
Dòng cắt |
6kA - 50kA |
4 |
Tần số |
50Hz / 60Hz |
5 |
Dòng điện tối đa |
1000A |
6 |
Cấp chính xác |
Class 0.5, Class 1.0, Class 2.0.... |
7 |
Cấp bảo vệ (IP) |
IP 43 – IP 55 |
8 |
Độ tăng nhiệt tối đa |
50°C |
9 |
Vật liệu |
- Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghiệp hoặc composite. |
10 |
Bề mặt |
Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện RAL 7032, RAL 7033 và các màu khác theo yêu cầu khách hàng |
11 |
Kết cấu |
- Cánh tủ: 01 lớp cánh và 02 lớp cánh theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. - Vỏ tủ: Làm từ thép tấm, sơn tĩnh điện, dày 1mm – 2mm - Phụ kiện: Mang tính ưu việt cao, đảm bảo tính kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt |
12 |
Kích thước |
- H (cao): 450 - 2000 - W (rộng): 400 - 1000 - D (sâu): 200 - 800 |