THANG MÁNG CÁP NHÀ MÁY HADRA CHUẨN ISO 9001:2015
TỰ HÀO LÀ ĐỐI TÁC TIN CẬY CỦA NHIỀU NHÀ THẦU LỚN
NHƯ SAMSUNG, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP
Hãy để sản phẩm của sản phẩm giúp công trình của bạn bền sang trường tồn cùng thời gian
✅Quý khách tải bảng báo giá Máng Cáp Điện luôn cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY
Báo giá thang máng cáp mới nhất được Nhà máy Hadra cập nhật liên tục. Các thông tin dưới đây sẽ giúp quý bạn sớm biết đâu là địa chỉ bán thang máng cáp giá tốt nên đến.
Hãy sớm khám phá chi tiết để có được sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015. Tin rằng, thế mạnh hiếm có mà đơn vị đang nắm giữ sẽ không làm quý nhà thầu lãng phí thời gian vô ích.
Cập nhật báo giá thang cáp mới nhất[xem ngay]
Sở hữu thang máng cáp chất lượng, giá tốt sẽ giúp công trình của quý bạn thêm bền sang. Đây cũng là giải pháp tối ưu chi phí để tránh áp lực tài chính đáng kể.
Nhà máy Hadra xin gửi tới quý đối tác/khách hàng báo giá thang máng cáp mới nhất. Chúng tôi đang tối ưu các khâu để có chính sách giá bán hấp dẫn cho khách mua. Mời quý bạn cùng tham khảo:
Thang cáp điện chuẩn ISO 9001:2015 của Nhà máy Hadra được làm từ nhiều vật liệu. Sản phẩm đảm bảo có độ dày tiêu chuẩn, cứng vững, chịu lực tốt. Bề mặt thang cáp được sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô. Bằng cách này, sản phẩm tránh hiện tượnggỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn đáng kể.
Mời quý bạn cùng tham khảo báo giá thang máng cáp dưới đây để có thêm thông tin mới nhất:
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Đvt |
Đơn giá |
|||||
|
THANG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
2.0 |
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạ kẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Thang cáp 200x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
m |
77,000 |
90,000 |
100,000 |
123,000 |
124,000 |
160,000 |
2 |
Nắp thang cáp 200x100 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
85,000 |
99,000 |
110,000 |
135,000 |
136,000 |
176,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
5 |
Co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
89,000 |
104,000 |
115,000 |
141,000 |
143,000 |
192,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
125,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
89,000 |
104,000 |
115,000 |
141,000 |
143,000 |
192,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
125,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
148,000 |
149,000 |
208,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
135,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
96,000 |
113,000 |
125,000 |
154,000 |
155,000 |
240,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
63,000 |
73,000 |
81,000 |
99,000 |
100,000 |
156,000 |
Thang cáp 300x100 |
||||||||||
1 |
Thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
m |
83,000 |
96,000 |
107,000 |
132,000 |
133,000 |
172,000 |
2 |
Nắp thang cáp 300x100 |
300 |
10 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
91,000 |
106,000 |
118,000 |
145,000 |
146,000 |
189,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
5 |
Co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
95,000 |
110,000 |
123,000 |
152,000 |
153,000 |
206,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
181,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
95,000 |
110,000 |
123,000 |
152,000 |
153,000 |
206,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
181,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
100,000 |
115,000 |
128,000 |
158,000 |
160,000 |
224,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
196,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
104,000 |
120,000 |
134,000 |
165,000 |
166,000 |
258,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
91,000 |
105,000 |
118,000 |
145,000 |
146,000 |
227,000 |
Thang cáp 400x100 |
||||||||||
1 |
Thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
m |
89,000 |
103,000 |
115,000 |
140,000 |
142,000 |
183,000 |
2 |
Nắp thang cáp 400x100 |
400 |
10 |
m |
96,000 |
111,000 |
124,000 |
152,000 |
153,000 |
198,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
98,000 |
113,000 |
127,000 |
154,000 |
156,000 |
201,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
5 |
Co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
102,000 |
118,000 |
132,000 |
161,000 |
163,000 |
220,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
238,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
102,000 |
118,000 |
132,000 |
161,000 |
163,000 |
220,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
238,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
107,000 |
124,000 |
138,000 |
168,000 |
170,000 |
238,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
149,000 |
182,000 |
184,000 |
257,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
111,000 |
129,000 |
144,000 |
175,000 |
178,000 |
275,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 400x100 |
400 |
100 |
cái |
120,000 |
139,000 |
155,000 |
190,000 |
191,000 |
297,000 |
Thang cáp 500x100 |
||||||||||
1 |
Thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
m |
94,000 |
109,000 |
122,000 |
149,000 |
151,000 |
195,000 |
2 |
Nắp thang cáp 500x100 |
500 |
10 |
m |
118,000 |
137,000 |
153,000 |
188,000 |
190,000 |
245,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
103,000 |
120,000 |
134,000 |
164,000 |
166,000 |
215,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
5 |
Co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
108,000 |
125,000 |
140,000 |
171,000 |
174,000 |
234,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
294,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
108,000 |
125,000 |
140,000 |
171,000 |
174,000 |
234,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
294,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
113,000 |
131,000 |
146,000 |
179,000 |
181,000 |
254,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
142,000 |
164,000 |
184,000 |
226,000 |
228,000 |
319,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
118,000 |
136,000 |
153,000 |
186,000 |
189,000 |
293,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 500x100 |
500 |
100 |
cái |
148,000 |
171,000 |
191,000 |
235,000 |
238,000 |
368,000 |
Thang cáp 600x100 |
||||||||||
1 |
Thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
m |
100,000 |
116,000 |
129,000 |
158,000 |
160,000 |
207,000 |
2 |
Nắp thang cáp 600x100 |
600 |
10 |
m |
141,000 |
164,000 |
183,000 |
224,000 |
226,000 |
292,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
142,000 |
174,000 |
176,000 |
228,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
155,000 |
180,000 |
201,000 |
246,000 |
249,000 |
321,000 |
5 |
Co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
148,000 |
182,000 |
184,000 |
248,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
162,000 |
189,000 |
210,000 |
258,000 |
260,000 |
350,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
148,000 |
182,000 |
184,000 |
248,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
162,000 |
189,000 |
210,000 |
258,000 |
260,000 |
350,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
120,000 |
139,000 |
155,000 |
190,000 |
192,000 |
269,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
169,000 |
197,000 |
220,000 |
269,000 |
271,000 |
380,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
125,000 |
145,000 |
161,000 |
198,000 |
200,000 |
311,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 600x100 |
600 |
100 |
cái |
176,000 |
205,000 |
229,000 |
280,000 |
283,000 |
438,000 |
Thang cáp 800x100 |
||||||||||
1 |
Thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
m |
111,000 |
129,000 |
144,000 |
176,000 |
178,000 |
230,000 |
2 |
Nắp thang cáp 800x100 |
800 |
10 |
m |
187,000 |
216,000 |
241,000 |
296,000 |
299,000 |
386,000 |
3 |
Co ngang L thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
122,000 |
142,000 |
158,000 |
194,000 |
196,000 |
253,000 |
4 |
Nắp co ngang L thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
206,000 |
238,000 |
265,000 |
326,000 |
329,000 |
425,000 |
5 |
Co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
128,000 |
148,000 |
166,000 |
202,000 |
205,000 |
276,000 |
6 |
Nắp co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
215,000 |
248,000 |
277,000 |
340,000 |
344,000 |
463,000 |
7 |
Co xuống thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
128,000 |
148,000 |
166,000 |
202,000 |
205,000 |
276,000 |
8 |
Nắp co lên thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
215,000 |
248,000 |
277,000 |
340,000 |
344,000 |
463,000 |
9 |
Ngã ba T thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
133,000 |
155,000 |
173,000 |
211,000 |
214,000 |
299,000 |
10 |
Nắp ngã ba T thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
224,000 |
259,000 |
289,000 |
355,000 |
359,000 |
502,000 |
11 |
Chữ thâp X thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
139,000 |
161,000 |
180,000 |
220,000 |
223,000 |
345,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X thang cáp 800x100 |
800 |
100 |
cái |
234,000 |
270,000 |
301,000 |
370,000 |
374,000 |
579,000 |
Báo giá máng cáp tốt nhất cho đơn hàng số lượng lớn
Vừa rồi là báo giá thang cáp mới nhất được áp dụng tại Nhà máy Hadra. Bạn đừng quên kết nối với chúng tôi để có thêm các thông tin chi tiết hơn nữa.
Ngay sau đây, hệ thống xin cập nhật báo giá máng cáp dành cho đơn hàng số lượng lớn. Hệ thống còn dành chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng có số lượng lớn. Tin rằng, ưu đãi mà đơn vị mang đến còn giúp nhà thầu tiết kiệm đáng kể chi phí.
Stt No. |
Tên sản phẩm |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Đvt |
|
Đơn giá(theo độdày vật liệu) |
||||
|
MÁNG CÁP |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
2.0 |
1.5 |
|
|||
|
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm |
Sơn tĩnh điện |
Mạkẽm nhúng nóng |
|||||||
|
Máng cáp 100x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x50 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x50 |
100 |
50 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
|
Máng cáp 100x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 100x100 |
100 |
10 |
m |
27,000 |
32,000 |
35,000 |
43,000 |
44,000 |
57,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
28,000 |
34,000 |
37,000 |
45,000 |
46,000 |
60,000 |
5 |
Co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
30,000 |
35,000 |
39,000 |
47,000 |
48,000 |
63,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
31,000 |
37,000 |
40,000 |
49,000 |
51,000 |
66,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 100x100 |
100 |
100 |
cái |
32,000 |
38,000 |
42,000 |
52,000 |
53,000 |
68,000 |
|
Máng cáp 150x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
m |
61,000 |
71,000 |
79,000 |
97,000 |
99,000 |
127,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x50 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
64,000 |
75,000 |
83,000 |
102,000 |
104,000 |
133,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x500 |
150 |
50 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
67,000 |
78,000 |
87,000 |
107,000 |
109,000 |
140,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
70,000 |
82,000 |
91,000 |
112,000 |
114,000 |
146,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
73,000 |
85,000 |
95,000 |
116,000 |
119,000 |
152,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x50 |
150 |
50 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
|
Máng cáp 150x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
m |
84,000 |
98,000 |
109,000 |
134,000 |
135,000 |
174,000 |
2 |
Nắp máng cáp 150x100 |
150 |
10 |
m |
39,000 |
45,000 |
50,000 |
61,000 |
62,000 |
80,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
88,000 |
103,000 |
114,000 |
141,000 |
142,000 |
183,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
41,000 |
47,000 |
53,000 |
64,000 |
65,000 |
84,000 |
5 |
Co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
92,000 |
108,000 |
120,000 |
147,000 |
149,000 |
191,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
43,000 |
50,000 |
55,000 |
67,000 |
68,000 |
88,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
97,000 |
113,000 |
125,000 |
154,000 |
155,000 |
200,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
45,000 |
52,000 |
58,000 |
70,000 |
71,000 |
92,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
101,000 |
118,000 |
131,000 |
161,000 |
162,000 |
209,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 150x100 |
150 |
100 |
cái |
47,000 |
54,000 |
60,000 |
73,000 |
74,000 |
96,000 |
|
Máng cáp 200x50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x50 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 200x50 |
200 |
50 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
|
Máng cáp 200x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
m |
96,000 |
111,000 |
124,000 |
152,000 |
153,000 |
198,000 |
2 |
Nắp máng cáp 200x100 |
200 |
10 |
m |
50,000 |
58,000 |
65,000 |
79,000 |
80,000 |
104,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
101,000 |
117,000 |
130,000 |
160,000 |
161,000 |
208,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
53,000 |
61,000 |
68,000 |
83,000 |
84,000 |
109,000 |
5 |
Co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
106,000 |
122,000 |
136,000 |
167,000 |
168,000 |
218,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
55,000 |
64,000 |
72,000 |
87,000 |
88,000 |
114,000 |
9 |
Ngãba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
110,000 |
128,000 |
143,000 |
175,000 |
176,000 |
228,000 |
10 |
Nắp ngãba T máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
58,000 |
67,000 |
75,000 |
91,000 |
92,000 |
120,000 |
11 |
Chữthâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
115,000 |
133,000 |
149,000 |
182,000 |
184,000 |
238,000 |
12 |
Nắp chữthâp X máng cáp 200x100 |
200 |
100 |
cái |
60,000 |
70,000 |
78,000 |
95,000 |
96,000 |
125,000 |
|
Máng cáp 300x100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
m |
118,000 |
137,000 |
153,000 |
188,000 |
190,000 |
245,000 |
2 |
Nắp máng cáp 300x100 |
300 |
10 |
m |
73,000 |
84,000 |
94,000 |
116,000 |
117,000 |
151,000 |
3 |
Co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
124,000 |
144,000 |
161,000 |
197,000 |
200,000 |
257,000 |
4 |
Nắp co ngang L máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
77,000 |
88,000 |
99,000 |
122,000 |
123,000 |
159,000 |
5 |
Co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
6 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
7 |
Co xuống máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
130,000 |
151,000 |
168,000 |
207,000 |
209,000 |
270,000 |
8 |
Nắp co lên máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
80,000 |
92,000 |
103,000 |
128,000 |
129,000 |
166,000 |
9 |
Ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
136,000 |
158,000 |
176,000 |
216,000 |
219,000 |
282,000 |
10 |
Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
84,000 |
97,000 |
108,000 |
133,000 |
135,000 |
174,000 |
11 |
Chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
142,000 |
164,000 |
184,000 |
226,000 |
228,000 |
294,000 |
12 |
Nắp chữ thâp X máng cáp 300x100 |
300 |
100 |
cái |
88,000 |
101,000 |
113,000 |
139,000 |
140,000 |
181,000 |
Ngoài ra, mời quý bạn cùng tham khảo báo giá máng cáp chi tiết các loại khác theo ảnh dưới đây. Đừng quên kết nối với chúng tôi thật sớm ngay sau bài viết này để có thêm các chia sẻ giá trị hơn nữa.
Thang máng cáp thương hiệu Nhà máy Hadra có gì đặc biệt?
Nhà máy Hadra hiểu hơn ai hết sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trên thị trường. Chúng tôi đang nỗ lực từng ngày để giúp nhà thầu thêm hài lòng khi dùng sản phẩm của đơn vị.
Chính các thế mạnh hiếm có dưới đây đã giúp thương hiệu ngày càng có mặt trong nhiều công trình lớn. Tin rằng, đây cũng sẽ là lựa chọn sáng suốt giúp quý bạn tối ưu chi phí và an tâm hơn về sự bền sang của dự án:
Chuẩn ISO 9001:2015
Nhà máy Hadra sản xuất thang máng cáp đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của các công trình lớn từ những điểm cộng dưới đây:
- Thang máng cáp được làm từ Nhôm/Inox/Tôn Zam/ Tôn đen. Các vật liệu kể trên có độ dày từ 1mm- 2mm.
- Điều kể trên đồng nghĩa với việc, sản phẩm đảm bảo cứng vững, chịu được ảnh hưởng lớn của ngoại lực. Nhờ thế, thang máng cáp tránh hiện tượng cong vênh, biến dạng, nứt vỡ.
- Nhờ thế, hệ thống dây cáp/điện được bảo vệ hiệu quả, tránh hư hại và chập cháy đáng lể.
- Bề mặt vật liệu được xử lý kỹ lưỡng bằng cách sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô.
- Nhờ đó, sản phẩm tránh các ảnh hưởng xấu của quá trình oxy hóa tự nhiên. Do vậy đây là lựa chọn nên ưu tiên giúp sản phẩm tránh gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn.
- Đặc biệt, bề mặt thang máng cáp còn được đột lỗ bằng máy móc công nghệ hiện đại. Các chi tiết chính xác giúp kết cấu công trình thêm bền chắc. Phương án này còn giúp chúng ta tối ưu chi phí nhân công và rút ngắn quá trình lắp đặt.
- Ngoài ra, hệ thống phụ kiện đồng bộ cũng gia cố độ bền giúp hệ thống thêm cứng vững như ý.
Chưa dừng lại ở đó, hệ thống cung cấp thang máng cáp các loại. Bằng cách này, bạn sớm tìm thấy dòng hợp với công trình hiện tại. Đây cũng là giải pháp tối ưu chi phí giúp chúng ta tránh áp lực tài chính.
Công nghệ Nhật Bản, Thụy Sỹ
Để bắt nhịp tốt với xu hướng của thời đại, hệ thống hiện cập nhật liên tục các cách làm mới. Chúng tôi đầu tư mạnh vào trang thiết bị và máy móc hiện đại.
Đơn vị đang ứng dụng công nghệ Nhật Bản,Thụy Sỹ để sản xuất thang máng cáp chất lượng cao. Nhờ thế, sản phẩm đảm bảo đáp ứng tốt về tính thẩm mỹ và độ bền. Bề ngoài dòng này có vẻ đẹp sáng mới. Sản phẩm có màu sắc đẹp mắt, giúp công trình thêm sang trọng và đẳng cấp.
Song song với đó, đây còn là gợi ý hay giúp quý bạn tránh hiện tượng xuống cấp. Sản phẩm bền lâu tới 15- 30 năm giúp chúng ta tránh phải thay mới. Điều kể trên đồng nghĩa với việc, người dùng tối ưu chi phí không mất thêm tiền sửa chữa và thay mới.
2 nhà máy rộng 10.000m2 đáp ứng nhanh
Nhà máy Hadra hiện sở hữu quy mô sản xuất lên tới 10.000m2. Bằng cách này, chúng tôi đáp ứng tốt các đơn hàng cần gấp.
Nhờ thế, chỉ sau từ 3- 5 ngày đặt cọc, bạn đã có thể nhận đủ hàng. Cách này giúp quý chủ đầu tư đảm bảo tiến độ công việc. Chúng ta còn thêm hài lòng vì tránh hiện tượng phải đợi lâu gây phát sinh chi phí.
Hệ thống có đội ngũ nhân lực hơn 200 người đều đã tham gia làm việc dài lâu tại nhà máy. Sự am hiểu và trách nhiệm của mỗi cá nhân trong từng khâu,… cũng giúp thành phẩm thêm bền đẹp và chuẩn kỹ thuật.
Tin rằng, những gì mà quý bạn nhận được tại Nhà máy Hadra sẽ giúp công trình của chúng ta thêm bền vững.
Đây cũng là cách giúp quý bạn củng cố uy tín với quý đối tác của mình. Vì thế, hãy sớm kết nối với chúng tôi thật sớm để có thêm các thông tin giá trị hơn nữa.
Chiết khấu hấp dẫn
Nhà máy Hadra hiểu hơn ai hết chỉ hợp tác cùng có lợi mới giúp doanh nghiệp tồn tại dài lâu, trường thịnh như ý.
Vì lẽ đó, chúng tôi còn mang đến chính sách giá bán hấp dẫn. Các đơn hàng có số lượng lớn còn nhận được chiết khấu hấp dẫn.
Đặc biệt, chúng tôi trân quý từng mối duyên. Vì thế, cả những khách hàng lẻ cũng được chăm sóc đặc biệt. sự nhiệt tình và kịp thời khi khách mua cần hỗ trợ đã giúp thương hiệu được củng cố vị thế.
Chúng tôi đã giữ chân được nhiều khách hàng quen và có thêm khách hàng mới bằng cách này. Tin rằng, bạn cũng có thể là một trong số đó nếu đến với hệ thống ngay sau bài viết này.
10 năm hoạt động
Câu nói “trăm hay không bằng tay quen” luôn đúng, với Nhà máy Hadra cũng không phải ngoại lệ. Kinh nghiệm 10 năm hoạt động đã giúp chúng tôi có nhiều kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực này.
Kết hợp với phương châm chia sẻ không giấu nghề, hệ thống sẽ giúp khách mua biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình.
Chúng tôi luôn đứng ở vị trí của khách hàng để tìm ra phương án tốt nhất. Bằng cách này, quý bạn còn tối ưu chi phí hiệu quả. Nhờ thế, chúng ta cũng có công trình bền vững, sang đẹp, kiên cố đúng ý.
Do vậy, quý bạn đợi gì chưa đến với hệ thống ngay sau bài viết này để có thêm các thông tin giá trị hơn nữa?
Quy trình mua thang máng cáp tại Nhà máy Hadra
Với quy trình làm việc chuyên nghiệp,Nhà máy Hadra đang giúp quý đối tác thêm hài lòng. Chúng tôi tối ưu các bước giúp khách mua tránh phải đợi lâu.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay các thông tin dưới đây để chủ động hơn nữa khi cần mua thang máng cáp:
Bước 1: Nhận thông tin
Quý khách hàng có thể liên hệ với Nhà máy Hadra bằng nhiều hình thức. Cụ thể bao gồm::
- Thông qua website: https://hadra.com.vn/
- Thông qua hotline 0983 898 192 - 0975 63 62 63.
- Thông qua email phuclong.268@gmail.comhoặc kdphuclong68@gmail.com.
Chúng tôi đang nỗ lực cải thiện quy trình làm việc để mang đến cho khách hàng sự hỗ trợ kịp thời, nhanh chóng. Thường chỉ sau 30p, hệ thống sẽ hồi đáp giúp bạn tránh phải đợi lâu.
Thông qua các trao đổi, hệ thống nắm bắt rõ các nhu cầu của khách mua. Bằng cách này, bạn còn thêm hài lòng vì biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với công trình của mình.
Bước 2: Tư vấn và báo giá thang máng cáp
Sau khi nắm rõ các yêu cầu của đối tác/khách hàng, hệ thống sẽ nhanh chóng thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm đang cung cấp.
Nhà máy Hadra đứng ở vị trí của khách mua để mang đến cho bạn phương án tối ưu chi phí. Bằng cách này, chúng ta còn thêm hài lòng vì kiến trúc đảm bảo cứng vững, kiên cố, đẳng cấp.
Ở bước này, chúng tôi còn báo giá thang máng cáp chính xác. Căn cứ vào số lượng đơn hàng, hệ thống có chiết khấu cụ thể cho quý đối tác.
Đây là bí quyết giúp khách mua tối ưu chi phí để tránh áp lực tài chính đáng kể.
Bước 3: Làm hợp đồng và nhận đặt cọc
Ngay sau khi chốt được giá và phương án thực hiện, hệ thống sẽ soạn thảo hợp đồng. Đây là văn bản pháp lý bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho cả hai bên.
Thông qua đây, bạn còn nắm rõ được:
- Hệ thống vật liệu được dùng để sản xuất thang máng cáp.
- Tiến độ hoàn thành.
- Số lượng thang máng cáp.
- Giá bán thang máng cáp.
- Chiết khấu cho đơn hàng.
- Chính sách bảo hành cho đơn hàng.
- Các cam kết cụ thể khác.
Nhờ thế, chúng ta thêm yên tâm vì hai bên kết hợp ăn ý với nhau. Trường hợp có vấn đề phát sinh cũng sớm được xử lý. Đây là cách giúp thương hiệu nâng tầm vị thế và được không ít đối tác lớn chọn đồng hành dài lâu.
Chúng tôi nhận đặt cọc 50% giá trị đơn hàng. Ngay sau đó, hệ thống đến bước thứ 4 để sớm gia công hoàn thiện sản phẩm đúng theo yêu cầu của khách mua.
Bước 4: Chuẩn bị
Chúng tôi nhanh chóng bắt tay vào khâu chuẩn bị để giúp việc sản xuất thang máng cáp nhanh chóng, đúng tiến độ.
Ở bước này, Nhà máy Hadra sẽ:
- Kết nối với đối tác cung cấp vật liệu để đảm bảo đặt hàng đủ số lượng, chất lượng.
- Chuẩn bị nhân sự để các khâu đều có người đảm nhận, không làm chậm trễ tiến độ.
- Giao việc cho từng bộ phận đảm bảo các bên kết nối chặt chẽ nhằm hiệu suất công việc ở mức cao nhất.
- Đề xuất phương án dự phòng khi máy móc hỏng, mất điện,…
Chính kinh nghiệm lâu năm đã giúp Nhà máy Hadra nắm bắt tốt các trường hợp phát sinh có thể xảy ra. Chúng tôi chủ động xử trí vấn đề nhanh chóng. Mục đích giúp công việc diễn ra suôn sẻ như ý. Nhờ thế, quý bạn càng thêm hài lòng vì tránh ảnh hưởng lớn tới kế hoạch đang ấp ủ.
Bước 5: Gia công thang máng cáp
Nhà máy Hadra nhanh chóng đi vào quá trình gia công thang máng cáp theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm đảm bảo được độ chính xác, đồng đều, cứng vững như ý.
Bề mặt vật liệu được xử lý kỹ bằng cách sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô. Đây là thế mạnh hiếm có giúp thang máng cáp thương hiệu Nhà máy Hadra chống gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn.
Bước 6: Giám sát
Trong quá trình sản xuất thang máng cáp, hệ thống còn có bộ phận giám sát luôn đồng hành. Cách này đảm bảo từng khâu chuẩn chỉ.
Vì thế, thang máng cáp thành phẩm có kết cấu cứng vững. Sản phẩm chịu lực tốt, tránh ảnh hưởng xấu tới vẻ đẹp và sự bền chắc của công trình.
Trường hợp phát hiện sản phẩm không đạt chất lượng, hệ thống sẽ sớm có phương án xử lý. Đảm bảo thành phẩm giao cho khách hàng không sai lỗi, đáp ứng đúng các cam kết đã đề ra.
Bước 7: Nghiệm thu và bàn giao
Sau đó, chúng tôi nghiệm thu để đảm bảo đủ hàng đúng số lượng và chất lượng như khách mua yêu cầu.
Nếu không còn vấn đề phát sinh, hệ thống sẽ đóng gói, bàn giao cho khách hàng. Nhà máy Hadra còn hỗ trợ chi phí vận chuyển với mức tốt nhất. Cách này giúp quý bạn sớm có đủ thang máng cáp đúng điểm tập kết để lắp đặt hoàn thiện nhanh chóng như ý.
Bước 8: Bảo hành sau mua
Đối với Nhà máy Hadra, hệ thống đang bảo hành 12-36 tháng. Bằng cách này, công trình của bạn còn được đảm bảo về độ an toàn. Đồng thời, nhà thầu còn tối ưu chi phí tránh mất thêm tiền bảo dưỡng hệ thống.
Vì lẽ đó, quý bạn đợi gì chưa kết nối với chúng tôi để có báo giá thang máng cáp tốt nhất và sở hữu sản phẩm chất lượng cao đạt chuẩn ISO 9001:2015 ngay hôm nay?