Nhà Máy HaDra
MENU
Thang máng cáp điện và phụ kiện
Cửa thép chống cháy và phụ kiện
Ống gió và phụ kiện
Tủ điện
Tủ mạng
Gia công cơ khí
Video
Giới thiệu công ty HADRA
Tin tức nổi bất

Thang máng cáp điện và phụ kiện

Thang cáp điện và phụ kiện
Xem thêm
Máng cáp điện và phụ kiện
Máng Cáp Inox Máng Cáp Inox

Giá: Liên hệ

Xem thêm
Khay cáp điện và phụ kiện
Khay Cáp Nhôm Khay Cáp Nhôm

Giá: Liên hệ

Xem thêm
Phụ kiện thang máng cáp điện
Xem thêm

Thang máng cáp điện là gì? Có những loại nào? Ưu nhược điểm ra sao?

Hệ thống thang máng cáp hiện là một phần quan trọng, không thể thiếu trong những công trình điện tại các tòa cao ốc, nhà máy, khi chung cư, công nghiệp hay tòa nhà văn phòng…. Để hiểu chi tiết hơn về các loại thang máng cáp, bạn hãy đọc ngay những thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé!

he-thong-thang-mang-cap

Khái niệm thang máng cáp

Thang máng cáp là thiết bị được sử dụng để nâng đỡ, sắp xếp, quản lý những loại dây điện, cáp điện, cáp mạng, cáp tín hiệu… của công trình. Sản phẩm này đem lại sự an toàn cho cáp và người khi vận hành, loại trừ được những rủi ro trầy xước hoặc rách vỏ cáp, tiết kiệm không gian, thời gian và chi phí bảo dưỡng, lắp đặt. 

Bên cạnh đó hình dạng của thang máng cáp khá đơn giản, chắc chắn. Cho nên bạn có thể dễ dàng di chuyển nó trong công trình. Những phụ kiện kèm theo cũng khá đa dạng, dễ thao tác tháo lắp bằng tay nên rút ngắn tối đa được thời gian thi công. 

Phân loại thang máng cáp dựa theo vật liệu 

bao-gia-thang-mang-cap

1. Thang máng cáp sơn tĩnh điện 

Đây là loại thang máng cáp dùng Tole sơn tĩnh điện trên công nghệ hiện đại bậc nhất tại Việt Nam. Sản phẩm này thường được dùng chủ yếu cho những công trình trong nhà.

Ưu điểm

- Thang máng cáp sơn tĩnh điện có độ thẩm mỹ cao, bạn có thể tùy chọn được bề mặt sản phẩm sần hoặc trơn bóng.

- Màu sắc đa dạng, phong phú, cho bạn nhiều sự chọn lựa.

- Ngoài ra loại thang máng cáp này còn có giá cả khá phải chăng, giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí.

- Thời gian sơn nhanh tĩnh điện nhanh chóng, đáp ứng tốt các đơn hàng cần có tiến độ gấp.

Nhược điểm

Loại thang máng cáp này có khả năng chống ăn mòn thấp. Chính vì thế nó không dùng được cho những công trình điện ngoài trời, chỉ nên sử dụng cho những sản phẩm trong nhà.

2. Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng

Vật liệu thang máng cáp được nhúng hoàn toàn trong một bể kẽm nóng chảy với tối thiểu là 98% kẽm nguyên chất. Đặc biệt hóa chất bên trong bể kẽm nóng chảy này đều được chỉ định dựa theo tiêu chuẩn ASTM hoặc là tương đương. Vì thế thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng thường được lắp đặt cho những công trình Out Door (ngoài trời) hoặc là nơi có môi trường kim loại dễ bị ăn mòn, rỉ, để đảm bảo được kết cấu vững chắc cũng như độ bền theo thời gian.

Ưu điểm

- Độ bền của lớp mạ kẽm nhúng nóng cực tốt, vì thế sản phẩm sẽ không bị bong tróc và có tuổi thọ cao.

- Khả năng chống ăn mòn, mài mòn của sản phẩm này cao, chống gỉ tốt.

- Ngoài ra nó còn không bị ảnh hưởng bởi những điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài môi trường.

Nhược điểm

- Giá thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng khá cao.

- Bề mặt lớp mạ kẽm nhúng nóng sần sùi. Màu mạ kẽm không bóng bẩy và khá mờ. Điều này đã khiến cho độ thẩm mỹ của sản phẩm thấp.

- Chỉ có một màu duy nhất là tone sáng bạc của lớp kẽm.

3. Thang máng cáp mạ kẽm điện phân

Cũng tương tự như mạ kẽm nhúng nóng, thang máng cáp mạ điện phân cũng được phủ lớp kẽm lên trên bề mặt. Nhưng chất lượng của lớp mạ kẽm điện phân thấp hơn nhiều. Bởi lớp mạ mỏng và độ bám vào vật liệu không được cao. 

Ưu điểm

- Khả năng chống gỉ tốt, chống ăn mòn, mài mòn cao.

- Bề mặt của loại thang máng cáp này sau mạ sáng bóng, nhẵn mịn, tạo độ thẩm mỹ cao.

- Chi phí của sản phẩm thấp.

Nhược điểm

- Lớp mạ mỏng, dễ bị xước và độ bền không cao.

- Tuy nhiên nó cũng chỉ có một màu duy nhất, là gam sáng bạc của lớp kẽm.

4. Thang máng cáp tôn ZAM

Tôn Zam là một loại hợp kim của Kẽm – Thép – Magie. Nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép mạ kẽm thông thường. Loại thang máng cáp tôn Zam thường có tính chất tương tự với mạ điện phân. Cho nên giá của nó cũng khá rẻ.

Ưu điểm

- Chi phí sản phẩm tương đối.

- Thời gian sản xuất thang máng cáp này nhanh chóng, đáp ứng tốt nhu cầu cần gấp của nhiều công trình.

- Chống mài mòn, ăn mòn cao, và có khả năng chống gỉ tốt.

- Bề mặt của thang máng cáp loại này sáng bóng, nhẵn mịn, tạo được độ thẩm mỹ cao.

Nhược điểm

- Dễ xước bề mặt trong quá trình sản xuất và thi công.

- Chỉ có một màu duy nhất là sáng bạc của lớp kẽm .

5. Thang máng cáp Inox

Đây là sản phẩm được làm chủ yếu từ vật liệu inox (thép không gỉ). Có nhiều loại inox như inox 201, inox 304,…. Thang máng cáp inox được ứng dụng nhiều trong những công trình trọng điểm, đòi độ an toà, hỏi tính thẩm mỹ cao.

Ưu điểm

- Sản phẩm có độ bền cao, không bị hoen gỉ.

- Không bị bay màu hay mài mòn, cho nên thời gian dùng của nó là rất dài. Nhờ đó tuổi thọ của hệ thống điện cũng tăng lên đáng kể.

- Có mẫu mã đa dạng, kích thước phong phú phù hợp với mọi nhu cầu người dùng.

- Thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, nên việc thi công diễn ra nhanh hơn, giúp tiết kiệm thời gian quý báu của bạn.

Nhược điểm

- Giá thành sản phẩm cao.

- Chỉ nên dùng thang máng cáp inox 201 cho những trong trình trong nhà. Còn với công trình điện ngoài trời bạn nên chọn thang máng cáp inox 304. Tuy nhiên nó lại rất dễ ăn mòn bởi phân tử Clorua. Vì thế ít khi thang máng cáp inox 304 được chọn lựa cho công trình ở ngoài biển.

Phân loại thang máng cáp theo đặc tính kỹ thuật

cac-loai-thang-mang-cap

1. Thang cáp - Cable Ladder

Thang cáp(Cable Ladder) hay còn được gọi là thang điện, thang cáp điện. Đây là thang dẫn được dùng cho việc lắp đặt đường dây điện, cáp điện trong những nhà máy, khu chung cư, xí nghiệp, nhà cao ốc...

Thông số kỹ thuật

- Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; tôn mạ kẽm nhúng nóng; Inox 201, 304, 316.

- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

- Chiều rộng: 75 ÷ 1500mm.

- Chiều cao: 50 ÷ 200mm.

- Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

- Màu thông dụng: Màu Trắng, màu cam, màu xám, màu kem hoặc là tone màu của vật liệu. Ngoài ra bạn còn có thể yêu cầu gam màu cho sản phẩm dựa theo công trình của mình.

Các thành phần chủ yếu của hệ thống thang cáp

- Thang cáp

- Khớp nối chữ T thang cáp

- Khớp nối chữ thập thang cáp

- Khớp nối chữ L điều hướng thang cáp

- Co lên thang cáp

- Co xuống thang cáp.

Ưu điểm 

- Thang cáp có kích thước phong phú cho bạn nhiều sự chọn lựa. Đồng thời nó còn đáp ứng tốt được khối lượng dây cáp lớn.

- Độ bền của sản phẩm cao, có khả năng chịu tải lớn và rất khó có thể biến dạng dưới tác động của ngoại lực.

- Trọng lượng của thang cáp khá nhẹ, cho nên bạn có thể dễ dàng hơn trong việc thi công.

- Giá thang cáp rẻ.

Nhược điểm 

- Thời gian sản xuất thang cáp lâu, bởi cần phải chế tạo và  hàn nối nhiều chi tiết.

- Bên cạnh đó khả năng bảo vệ cáp với các tác động bên ngoài của kém do sản phẩm có kết cấu thoáng.

2. Máng cáp - Trunking

Máng cáp(Cable Trunking) hay còn gọi là máng điện, máng cáp điện. Đây là loại máng dẫn được ứng dụng lắp đặt cáp điện và dây điện trong khu chung cư, tòa cao ốc, khu công nghiệp, nhà máy….

Thông số kỹ thuật

- Chất liệu: tôn đen được phủ một lớp sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, inox 201, 304, 316 hay tôn mạ kẽm được nhúng nóng.

- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4, 2.5m hay 3.0m/cây.

- Chiều rộng tiêu chuẩn của máng cáp: 50 ÷ 800 mm.

- Chiều cao tiêu chuẩn: 40 ÷ 200 mm.

- Độ dày tiêu chuẩn của vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

- Màu sắc phổ biến gồm: Màu trắng, màu xám cam, màu kem nhăn hay một số gam màu khác theo yêu cầu đơn đặt hàng.

Ưu điểm 

- Thời gian sản xuất máng cáp điện nhanh do nó có cấu tạo khá đơn giản.

- Sản phẩm giúp bảo vệ toàn diện cho cáp điện nhờ có thiết kế kin. Và nó rất thích hợp để đặt ngầm.

Nhược điểm

- Giá thành của máng cáp cao do tốn kém khá nhiều chi phí cho vật liệu.

- Trọng lượng của sản phẩm nặng nhất trong những loại thang máng cáp hiện nay. Vì vậy với loại máng cáp có kích thước lớn, sẽ đem lại nhiều ảnh hưởng khi thi công.

Các thành phần chủ yếu của hệ thống máng cáp

- Máng cáp

- Khớp nối chữ T máng cáp

- Khớp nối chữ thập máng cáp 

- Khớp nối chữ L điều hướng máng cáp

- Co lên máng cáp

- Co xuống máng cáp.

3. Khay cáp - Cable Tray

Khay cáp(Cable Tray) chính là khay dẫn được dùng để nâng đỡ và lắp đặt dây điện, cáp điện trong nhà máy, khu công nghiệp, chung cư, tòa nhà cao tầng….. Giống với máng cáp, nhưng sản phẩm này có những lỗ đột với mật độ dày. Vì thế người ta còn gọi khay cáp là máng cáp đột lỗ. 

Thông số kỹ thuật

- Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; tôn mạ kẽm nhúng nóng; Inox 201, 304, 316.

- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

- Chiều rộng của sản phẩm: 50 ÷ 800mm.

- Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.

- Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

- Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

Ưu điểm

- Giúp phân loại, cố định được dây cáp điện một cách gọn gàng. Giúp cho bạn dễ dàng quản lý hệ thống dây cáp, dây điện, đồng thời tạo sự thẩm mỹ cao cho không gian lắp đặt.

- Bảo vệ toàn diện cho cáp điện, dây điện tránh khỏi những tác động bên ngoài.

Nhược điểm

- Giá thành cao do tốn kém chi phí cho vật liệu, cũng như nhân công.

- Thời gian sản xuất khay cáp lâu do quá trình gia công tốn khá nhiều thời gian.

Các thành phần chủ yếu của hệ thống khay cáp

- Khay cáp

- Khớp nối chữ T khay cáp

- Khớp nối chữ thập khay cáp

- Khớp nối chữ L điều hướng khay cáp

- Co lên khay cáp

- Co xuống khay cáp

Với những chia sẻ trên hy vọng sẽ giúp bạn hiểu chi tiết hơn về hệ thống thang máng cáp. Quý khách hàng muốn đặt mua thang máng cáp, vui lòng liên hệ cho Công ty HaDra theo số hotline: 0983 898 192 – 0975 63 62 63. Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn sớm chọn được sản phẩm chất lượng, phù hợp với công trình của mình.

 

✅ Bảng báo giá thang cáp

 

Stt  No.  Tên sản phẩm   Chiều rộng (W)   Chiều cao   (H)   Đvt   Đơn giá
(theo độ dày vật liệu) 
   THANG CÁP  1.0 1.2 1.5 2.0 1.5 2.0
   Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm  Sơn tĩnh điện Mạ kẽm nhúng nóng
1 Thang cáp 100x50 100 50 m     46,000    54,000    59,000      72,000     74,000      96,000
2 Thang cáp 100x100 100 100 m     68,000    78,000    87,000    106,000   109,000    141,000
3 Thang cáp 150x50 150 50 m     48,000    57,000    63,000      76,000     79,000    102,000
4 Thang cáp 150x100 150 100 m     70,000    81,000    91,000    110,000   114,000    147,000
5 Thang cáp 200x50 200 50 m     52,000    60,000    66,000      80,000     83,000    107,000
6 Thang cáp 200x100 200 100 m     73,000    84,000    94,000    114,000   118,000    152,000
7 Thang cáp 250x50 250 50 m     54,000    63,000    69,000      84,000     88,000    113,000
8 Thang cáp 250x100 250 100 m     76,000    88,000    97,000    118,000   123,000    159,000
9 Thang cáp 300x50 300 50 m     57,000    66,000    73,000      89,000     92,000    118,000
10 Thang cáp 300x100 300 100 m     78,000    91,000   101,000    123,000   127,000    164,000
11 Thang cáp 400x50 400 50 m     62,000    72,000    79,000      97,000   101,000    130,000
12 Thang cáp 400x100 400 100 m     83,000    97,000   107,000    131,000   136,000    175,000
13 Thang cáp 500x50 500 50 m     67,000    78,000    87,000    105,000   109,000    141,000
14 Thang cáp 500x100 500 100 m     90,000   103,000   114,000    139,000   144,000    186,000
15 Thang cáp 600x100 600 100 m     95,000   109,000   122,000    148,000   154,000    198,000
16 Thang cáp 600x150 600 150 m    116,000   135,000   149,000    182,000   189,000    243,000
17 Thang cáp 800x100 800 100 m    105,000   123,000   135,000    165,000   171,000    220,000
18 Thang cáp 800x150 800 150 m    128,000   147,000   163,000    199,000   206,000    265,000
19 Thang cáp 800x200 800 200 m    149,000   173,000   191,000    233,000   241,000    310,000
20 Thang cáp 1000x100 1,000 100 m    116,000   135,000   149,000    181,000   189,000    242,000
21 Thang cáp 1000x150 1,000 150 m    138,000   160,000   177,000    215,000   224,000    287,000
22 Thang cáp 1000x200 1,000 200 m    160,000   185,000   205,000    249,000   259,000    333,000

 

✅ Bảng báo giá máng cáp

 

Stt  No.  Tên sản phẩm   Chiều rộng (W)   Chiều cao   (H)   Đvt   Đơn giá
(theo độ dày vật liệu) 
   MÁNG CÁP  1.0 1.2 1.5 2.0 1.5 2.0
   Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm  Sơn tĩnh điện Mạ kẽm nhúng nóng
1 Máng cáp 60x40 60 40 m     35,000     41,000     46,000     57,000    57,000     74,000
2 Máng cáp 50x50 50 50 m     38,000     44,000     49,000     60,000    61,000     79,000
3 Máng cáp 75x50 75 50 m     43,000     50,000     56,000     69,000    70,000     91,000
4 Máng cáp 100x50 100 50 m     49,000     57,000     64,000     78,000    79,000   103,000
5 Máng cáp 100x75 100 75 m     60,000     70,000     78,000     96,000    98,000   126,000
6 Máng cáp 100x100 100 100 m     72,000     83,000     93,000   115,000   116,000   150,000
7 Máng cáp 150x50 150 50 m     60,000     70,000     78,000     96,000    98,000   126,000
8 Máng cáp 150x100 150 100 m     83,000     97,000   108,000   133,000   134,000   173,000
9 Máng cáp 200x50 200 50 m     72,000     83,000     93,000   115,000   116,000   150,000
10 Máng cáp 200x75 200 75 m     83,000     97,000   108,000   133,000   134,000   173,000
11 Máng cáp 200x100 200 100 m     95,000   110,000   123,000   151,000   152,000   197,000
12 Máng cáp 250x100 250 100 m   106,000   123,000   137,000   169,000   171,000   220,000
13 Máng cáp 300x100 300 100 m   117,000   136,000   152,000   187,000   189,000   244,000
14 Máng cáp 400x100 400 100 m   140,000   163,000   182,000   223,000   225,000   291,000
15 Máng cáp 500x100 500 100 m   163,000   189,000   211,000   259,000   262,000   338,000
16 Máng cáp 600x100 600 100 m   186,000   215,000   240,000   295,000   298,000   385,000
17 Máng cáp 600x150 600 150 m   208,000   242,000   270,000   331,000   335,000   432,000
18 Máng cáp 800x100 800 100 m   231,000   268,000   299,000   367,000   371,000   479,000
19 Máng cáp 800x150 800 150 m   254,000   294,000   329,000   403,000   408,000   527,000
20 Máng cáp 800x200 800 200 m   277,000   321,000   358,000   440,000   444,000   574,000
                     

 

✅ Mời quý khách hàng tham khảo đầy đủ bảng báo giá thang máng cáp của Nhà Máy HaDra theo link sau :

✅ Báo giá máng cáp : http://hadra.com.vn/bao-gia-mang-cap-dm2.html

✅ Báo giá thang cáp : http://hadra.com.vn/bao-gia-thang-cap-dm2.html

✅ Báo giá khay cáp : http://hadra.com.vn/bao-gia-khay-cap-dm2.html

Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm cho chung cư thương mại hoặc nơi để xe, các nhà xưởng thì đừng ngần ngại gọi điện cho chúng tôi, Chúng tôi sẽ tư vấn miến phí.Ngoài sản phẩm thang máng cáp, công ty HaDra còn cung cấp mặt hàng về cửa thép chống cháy chất lượng cao thẩm mĩ tốt cho mọi công trình. 

Thang máng cáp điện và phụ kiện - Những bài viết hữu ích
Thang cáp điện, Bảng báo giá thang cáp giá rẻ mới nhất hiện nay Thang cáp điện, Bảng báo giá thang cáp giá rẻ mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thang cáp điện và phụ kiện giá rẻ mới nhất hiện nay, đảm bảo tiến độ và chất lượng, sản phẩm được bảo hành 36 tháng
Báo giá máng cáp điện công nghiệp, thang máng cáp điện trunking giá rẻ Báo giá máng cáp điện công nghiệp, thang máng cáp điện trunking giá rẻ
Công ty sản xuất và báo giá thang máng cáp trunking, máng điện và phụ kiện giá rẻ, đảm bảo tiến độ và chất lượng, sản phẩm được bảo hành 36 tháng.
Báo giá thang cáp 200x100 giá ưu đãi cho công trình Báo giá thang cáp 200x100 giá ưu đãi cho công trình
Báo giá thang cáp 200x100 giá ưu đãi cho công trình, đảm bảo về chất lượng đồng thời mẫu mã thiết kế đẹp, khi cần tư vấn tháng cáp hãy liên hệ ngay CTy HaDra
Báo giá máng cáp 200 x 100 HaDra rẻ nhất thị trường Báo giá máng cáp 200 x 100 HaDra rẻ nhất thị trường
HaDra là cơ sở sản xuất, cung cấp thang máng cáp tốt nhất hiện nay. Chúng tôi cam kết báo giá máng cáp 200 x 100 rẻ nhất thị trường
Bản quyền thuộc về Nhà Máy HaDra
Trụ sở : Số Nhà 28, Phố Huyện, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội.
Nhà Máy Sản Xuất :
                           Nhà Máy I : Khu Công Nghiệp Phùng Xá , Thạch Thất , Thành Phố Hà Nội
                           Nhà Máy II : Phường Quang Trung , TP Thái Nguyên , Tỉnh Thái Nguyên
 
Tel : 024.32.909.370 – Fax : 024.32.909.370
Hotline : 0983 898 192 - 0975 63 62 63.
Email : phuclong.268@gmail.com
Email : kdphuclong68@gmail.com
Mã Số Thuế : 0107 369 819
Số TK : 4521 0000 230 555 – NH TMCP ĐT& PT BIDV Chi Nhánh Thạch Thất.
Giấy ĐKKD số 0107 369 819 
Kết nối với chúng tôi
Facebook youtube

Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương ! 

© Nhà Máy HaDra - All Rights Reserved
Phone0983 898 192
zalo