Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại vỏ tủ điện. Mỗi loại lại mang một đặc trưng riêng của nó. Có loại thì hình vuông, hình tròn, 1 cánh hoặc 2 cánh,... Nhưng tựu chung lại chúng đầu có một chức năng chung là bảo vệ tủ điện. Ngay trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các loại vỏ tủ điện công nghiệp khác nhau giúp bạn có thể phân biệt và sử dụng chúng một cách có hiệu quả.
Vai trò quan trọng của vỏ tủ điện với cuộc sống của con người
Vỏ tủ điện công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của chúng ta. Nó giúp chúng ta cất giữ các thiết bị điện như Aptomat, biến áp, cầu giao, máy biến thế, bộ điều khiển đo điện,... và nhiều thiết bị đo điện khác. Hơn nữa nó còn giúp chúng ta bảo vệ các thiết bị điện khỏi ảnh hướng từ bên ngoài và giúp cho các thiết bị điện đó hoạt động được lâu hơn, bền hơn.
Tủ điện là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp
Ngoài ra chúng còn được ứng dụng rộng rãi trong các xưởng sản xuất, nhà máy cũng như trong các công trình xây dựng điện dân dụng. Sản phẩm này được thiết kế theo các tiêu chuẩn đặc biệt chắc chắn sẽ khiến cho khách hàng hài lòng về chất lượng tuyệt vời của nó.
Các loại vỏ tủ điện phổ biến
Tùy theo từng yêu cầu của khách hàng mà nhà sản xuất cho ra đời các sản phẩm vỏ tủ điện khác nhau. Nhưng nếu xét về môi trường làm việc thì ta có thể chia ra thành các loại cơ bản sau đây:
Vỏ tủ điện ngoài trời
Vì được sử dụng ở môi trường bên ngoài và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thời tiết nên các loại vỏ tủ này thường được tạo ra từ các chất đặc biệt và chống chịu tốt với thời tiết bên ngoài. Sản phẩm này thường có chân đế cao để có thể đặt trực tiếp trên nền đất hoặc có tai treo trên cột và có mái dốc nước để nước mưa không thể bám và ngấm vào bên trong.
Các sản phẩm loại này thường được chia ra làm 2 loại, đó là:
Loại 1 cánh: thường được thiết kế đơn giản gọn gàng và dễ sử dụng, phù hợp với những hệ thống đơn giản.
Loại 2 cánh : Loại này có thiết kế phức tạp hơn một chút bao gồm 2 cánh với cánh bên trong lắp thêm các nút điều khiển còn cánh bên ngoài được dùng để bảo vệ nên chỉ là một lớp vỏ bình thường không lắp ráp thêm bất cứ thứ gì khác.
Vỏ tủ điện 1 cánh
Vỏ tủ điện đặt trong nhà
Cũng giống như các loại vỏ tủ ở ngoài trời thì loại vỏ tủ này cũng được thiết kế có chân đế hoặc tai treo để đặt trên sàn hoặc treo tường. Các loại vỏ tủ này cũng được chia ra làm hai loại chính là vỏ tủ 1 cánh và vỏ tủ 2 cánh. Nhưng có phần không cứng cáp bằng vỏ tủ đặt bên ngoài trời vì các loại vỏ tủ trong nhà sẽ ít tiếp xúc với thời tiết nên không bị ảnh hưởng nhiều từ thời tiết.
Vỏ tủ điện đặc biệt
Loại này khác biệt hoàn toàn so với 2 loại trước ở chỗ nó được tạo ra từ các loại chất liệu đặc biệt có khả năng chống ăn mòn cao như Inox, chống chịu nhiệt tốt và điều quan trọng nhất là phải có khả năng chống nước. Vì nước là một trong những nguyên nhân khiến cho vỏ tủ bị hỏng nên cần phải cẩn thận khi cho vỏ tủ tiếp xúc với nước.
Như vậy thông qua bài viết này chúng tôi đã giới thiệu cho bạn các loại vỏ tủ điện cơ bản hiện nay. Nếu như bạn có nhu cầu mua sản phẩm này thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua địa chỉ web: www.hadra.com.vn hoặc tới trực tiếp trụ sở của chúng tôi ở Số Nhà 28, Phố Huyện, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội để được tư vấn và chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với mình.
Quy trình sản xuất vỏ tủ điện đạt chuẩn
-
Chọn tấm tôn có kích thước phù hợp, cắt theo quy cách -> kiểm tra
-
Đột lỗ trên máy đột tay hay máy đột CNC -> kiểm tra
-
Mài nhẵn các lỗ (làm sạch bavia) -> kiểm tra
-
Chấn định hình-> kiểm tra
-
Hàn ghép và vệ sinh mối hàn đối với tủ điện ngoài trời -> kiểm tra
-
Tẩy dầu mỡ bằng dung dịch xút
-
Tẩy gỉ bằng dung dịch acid
-
Định hình bề mặt bằng hoá chất chuyên dụng
-
Phốt phát hóa bề mặt
-
Rửa nước, hong khô -> kiểm tra
-
Phun bột sơn tĩnh điện với màu phù hợp -> kiểm tra
-
Sấy ở nhiệt độ 190-200oC trong 10 phút
-
Lắp ráp
-
Kiểm tra sản phẩm lần cuối, bao gói
✅Bảng báo giá vỏ tủ điện
Stt No. |
Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) | Chiều sâu (D) | Đvt |
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||
VỎ TỦ ĐIỆN | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 182,000 | 191,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 216,000 | 227,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 255,000 | 271,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 280,000 | 298,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 308,000 | 329,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 368,000 | 395,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 458,000 | 494,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 535,000 | 579,000 | 644,000 | 753,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 609,000 | 660,000 | 736,000 | 863,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 628,000 | 680,000 | 759,000 | 891,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 821,000 | 893,000 | 1,001,000 | 1,181,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 877,000 | 955,000 | 1,071,000 | 1,266,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,042,000 | 1,136,000 | 1,278,000 | 1,513,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,108,000 | 1,209,000 | 1,360,000 | 1,612,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,174,000 | 1,281,000 | 1,442,000 | 1,711,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,174,000 | 1,281,000 | 1,442,000 | 1,711,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,240,000 | 1,354,000 | 1,525,000 | 1,810,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,400,000 | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 1,570,000 | 1,716,000 | 1,937,000 | 2,304,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 1,739,000 | 1,903,000 | 2,149,000 | 2,559,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 1,697,000 | 1,856,000 | 2,096,000 | 2,495,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 1,880,000 | 2,058,000 | 2,325,000 | 2,771,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,022,000 | 2,214,000 | 2,502,000 | 2,983,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,210,000 | 2,421,000 | 2,738,000 | 3,265,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 2,662,000 | 2,918,000 | 3,303,000 | 3,943,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 2,813,000 | 3,084,000 | 3,491,000 | 4,169,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 2,964,000 | 3,250,000 | 3,680,000 | 4,396,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 3,237,000 | 3,551,000 | 4,021,000 | 4,805,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 4,424,000 | 4,856,000 | 5,505,000 | 6,586,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 4,796,000 | 5,265,000 | 5,970,000 | 7,144,000 |
✅ Để tham khảo đẩy đủ bảng báo giá vỏ tủ điện của Nhà Máy HaDra. Quý khách vui lòng click theo link dưới đây :
✅ Báo giá vỏ tủ điện : http://hadra.com.vn/bao-gia-vo-tu-dien-dm2.html
Hình ảnh vỏ tủ điện