Đặc điểm sử dụng:
- Được sử dụng làm cửa gió cấp hoặc cửa gió hồi.
- Có thể kèm lưới lọc bụi hoặc lọc tinh.
- Thích hợp sử dụng trong các công trình phụ vụ y tế.
Vật liệu màu sắc:
- Cách được làm từ vật liệu tôn soi lỗ.
- Khung được làm từ nhôm định hình có gân tăng cứng và gờ tạo
khung Mỹ thuật cao.
- Được sơn bằng dây chuyền sơn tĩnh điện theo công nghệ của
Hàn Quốc và Nhật Bản, màu sắc theo yêu cầu của Quý khách hàng.
>>QUAY LẠI TRANG CHỦ<< để xem toàn bộ sản phẩm và dịch vụ của Hadra.
Bản vẽ kỹ thuật cửa gió tôn soi lỗ kiểu 1
cửa gió tôn soi lỗ kiểu 1
Thông số kỹ thuật :
Dữ liệu cơ bản của cửa gió tôn soi lỗ |
|||||||||||
Neck size (mm) Area (m2) Kích thước bề mặt (Diện tích m2) |
Velocity Vận tốc kk ra khỏi cửa |
0.5 |
1 |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
300x300 (0.09) |
m3/s |
0.0158 |
0.0317 |
0.0475 |
0.0634 |
0.0792 |
0.095 |
0.1109 |
0.1267 |
0.1426 |
0.1584 |
m3/h |
57.02 |
114.05 |
171.07 |
228.10 |
285.12 |
342.14 |
399.17 |
456.19 |
513.22 |
570.24 |
|
450x450 (0.2025) |
m3/s |
0.0418 |
0.0887 |
0.1255 |
0.1673 |
0.2091 |
0.251 |
0.2928 |
0.3346 |
0.3764 |
0.4183 |
m3/h |
150.6 |
301.2 |
451.7 |
602.3 |
752.9 |
903.5 |
1,054.1 |
1,204.6 |
1,355.2 |
1,505.8 |
|
500x500 (0.25) |
m3/s |
0.0532 |
0.1065 |
0.1597 |
0.213 |
0.2662 |
0.3194 |
0.3727 |
0.4259 |
0.4792 |
0.5324 |
m3/h |
191.66 |
383.33 |
574.99 |
766.66 |
958.32 |
1150 |
1341 |
1533.3 |
1725 |
1916.6 |
|
600x600 (0.36) |
m3/s |
0.0802 |
0.1604 |
0.2406 |
0.3208 |
0.401 |
0.4811 |
0.5613 |
0.6415 |
0.7217 |
0.8019 |
m3/h |
288.68 |
577.37 |
866.05 |
1154.7 |
1443.4 |
1732.1 |
2020.8 |
2309.5 |
2598.2 |
2886.8 |
Kích thước vật lý cơ bản của cửa tôn soi lỗ |
|||||
Model |
A |
B |
B |
C |
Cn |
WxH |
W-50 |
W-40 |
W-30 |
|
|
PFD - Type 1 |
300x300 |
200x200 |
210x210 |
220x220 |
F150 |
400x400 |
300x300 |
310x310 |
320x320 |
F200 |
|
600x600 |
500x500 |
510x510 |
520x520 |
F250 |
|
PFD - Type 2 |
300x300 |
250x250 |
260x260 |
270x270 |
F150 |
400x400 |
350x350 |
360x360 |
370x370 |
F200 |
|
600x600 |
550x550 |
560x560 |
570x570 |
F250 |