Máng cáp 200x100 là máng cáp có kích thước tiêu chuẩn 200mm chiều rộng, 100 mm chiều cao và 2500 - 3000 mm chiều dài được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như tôn hoặc thép không gỉ được sơn tĩnh điện hoặc mạ nhúng nóng, với mỗi loại máng cáp khác nhau thì giá cũng khác nhau như tôn sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhũng nóng, inox 304. Máng cáp 200x100 thường được ứng dụng trong hệ thống lắp đặt và bảo vệ dây cáp điện trong tòa nhà, nhà máy, chung cư, xưởng sản xuất...
MÁNG CÁP 200X100
Máng cáp 200x100 giá rẻ
1. Thông số kỹ thuật máng cáp 200x100
-
Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
-
Kích thước chiều rộng: W = 200 mm.
-
Kích thước chiều cao: H = 100 mm.
-
Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
-
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
2. Báo giá máng cáp 200x100
Báo giá máng cáp 200x100 mới nhất của sản phẩm được làm từ tôn của công công ty HaDra – Công ty thiết bị kĩ thuật công nghiệp chuyên cung cấp các sản phẩm máng cáp, thang cáp, tủ điện, tủ mạng,…
- ✅Báo giá máng cáp 200x100, vật liệu tôn, độ dày vật liệu 1.0 mm, sơn tĩnh điện giá 89.000 VNĐ
- ✅Báo giá máng cáp 200x100, vật liệu tôn, độ dày vật liệu 1.2 mm, sơn tĩnh điện giá 103.000 VNĐ
- ✅Báo giá máng cáp 200x100, vật liệu tôn, độ dày vật liệu 1.5 mm, sơn tĩnh điện giá 114.000 VNĐ
- ✅Báo giá máng cáp 200x100, vật liệu tôn, độ dày vật liệu 2.0 mm, sơn tĩnh điện giá 138.000 VNĐ
- ✅Báo giá máng cáp 200x100, vật liệu tôn, độ dày vật liệu 2.0 mm, mạ nhúng nóng giá 185.000 VNĐ
Ngoài ra, HaDra cũng có các loại máng cáp 200x100 làm bằng các vật liệu khác như nhôm và inox khách hàng có thể tham khảo trên website của công ty hoặc liên hệ tới số điện thoại chăm sóc khách hàng để có thêm thông tin chi tiết cũng như báo giá cập nhật của sản phẩm.
3. Vì sao nên mua máng cáp 200x100 của công ty HaDra?
Công ty Phúc Long HaDra luôn cung cấp các sản phẩm thang máng cáp đa dạng, chất lượng tốt, giá cả phải chăng đồng thời luôn cung cấp bảng báo giá máng cáp 200x100 kịp thời cho khách hàng tham khảo để đưa ra quyết định lựa chọn. Công ty cũng có chính sách giá ưu đãi sâu dành cho khách hàng mua số lượng lớn và hỗ trợ tối ưu khách hàng trong khâu tư vấn, kĩ thuật, lắp đặt, và hỗ trợ thiết kế khi khách hàng yêu cầu.
Ngoài sản phẩm máng cáp 200x100 khách hàng cũng có thể tìm thấy rất nhiều sản phẩm thiết bị công nghiệp hữu ích khác khi đến tham quan và tìm mua sản phẩm, HaDra chính là giải pháp toàn diện cho công trình và nhà xưởng mà khách hàng đang cần tìm kiếm.
✅Bảng báo giá máng cáp với các loại kích thước khác nhau :
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt |
Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
Máng cáp 60x40 | ||||||||||
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 36,000 | 42,000 | 47,000 | 58,000 | 58,000 | 75,000 |
2 | Nắp máng cáp 60x40 | 60 | 10 | m | 18,000 | 21,000 | 24,000 | 29,000 | 29,000 | 38,000 |
Máng cáp 50x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 50x50 | 50 | 50 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
2 | Nắp máng cáp 50x50 | 50 | 10 | m | 16,000 | 18,000 | 21,000 | 25,000 | 26,000 | 33,000 |
Máng cáp 75x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 44,000 | 51,000 | 57,000 | 70,000 | 71,000 | 92,000 |
2 | Nắp máng cáp 75x50 | 75 | 10 | m | 22,000 | 25,000 | 28,000 | 34,000 | 35,000 | 45,000 |
Máng cáp 100x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
2 | Nắp máng cáp 100x50 | 100 | 10 | m | 27,000 | 32,000 | 35,000 | 43,000 | 44,000 | 57,000 |
Máng cáp 100x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
2 | Nắp máng cáp 100x75 | 100 | 10 | m | 27,000 | 32,000 | 35,000 | 43,000 | 44,000 | 57,000 |
Máng cáp 100x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
2 | Nắp máng cáp 100x100 | 100 | 10 | m | 27,000 | 32,000 | 35,000 | 43,000 | 44,000 | 57,000 |
Máng cáp 150x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
2 | Nắp máng cáp 150x50 | 150 | 10 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
Máng cáp 150x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 150x75 | 150 | 75 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
2 | Nắp máng cáp 150x75 | 150 | 10 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
Máng cáp 150x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
2 | Nắp máng cáp 150x100 | 150 | 10 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
Máng cáp 200x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
2 | Nắp máng cáp 200x50 | 200 | 10 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
Máng cáp 200x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
2 | Nắp máng cáp 200x75 | 200 | 10 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
Máng cáp 200x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
2 | Nắp máng cáp 200x100 | 200 | 10 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
Máng cáp 250x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
2 | Nắp máng cáp 250x50 | 250 | 10 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
Máng cáp 250x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 250x75 | 250 | 75 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
2 | Nắp máng cáp 250x75 | 250 | 10 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
Máng cáp 250x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 107,000 | 124,000 | 138,000 | 170,000 | 172,000 | 221,000 |
2 | Nắp máng cáp 250x100 | 250 | 10 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
Máng cáp 300x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x50 | 300 | 10 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
Máng cáp 300x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 300x75 | 300 | 75 | m | 107,000 | 124,000 | 138,000 | 170,000 | 172,000 | 221,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x75 | 300 | 10 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
Máng cáp 300x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
2 | Nắp máng cáp 300x100 | 300 | 10 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
Máng cáp 350x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 350x50 | 350 | 50 | m | 107,000 | 124,000 | 138,000 | 170,000 | 172,000 | 221,000 |
2 | Nắp máng cáp 350x50 | 350 | 10 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
Máng cáp 350x75 | ||||||||||
1 | Máng cáp 350x75 | 350 | 75 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
2 | Nắp máng cáp 350x75 | 350 | 10 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
Máng cáp 350x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 350x100 | 350 | 100 | m | 130,000 | 150,000 | 168,000 | 206,000 | 208,000 | 268,000 |
2 | Nắp máng cáp 350x100 | 350 | 10 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
Máng cáp 400x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
2 | Nắp máng cáp 400x50 | 400 | 10 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
Máng cáp 400x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
2 | Nắp máng cáp 400x100 | 400 | 10 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
Máng cáp 400x150 | ||||||||||
1 | Máng cáp 400x150 | 400 | 150 | m | 164,000 | 190,000 | 212,000 | 260,000 | 263,000 | 339,000 |
2 | Nắp máng cáp 400x150 | 400 | 10 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
Máng cáp 500x50 | ||||||||||
1 | Máng cáp 500x50 | 500 | 50 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
2 | Nắp máng cáp 500x50 | 500 | 10 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
Máng cáp 500x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 164,000 | 190,000 | 212,000 | 260,000 | 263,000 | 339,000 |
2 | Nắp máng cáp 500x100 | 500 | 10 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
Máng cáp 500x150 | ||||||||||
1 | Máng cáp 500x150 | 500 | 150 | m | 187,000 | 216,000 | 241,000 | 296,000 | 299,000 | 386,000 |
2 | Nắp máng cáp 500x150 | 500 | 10 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
Máng cáp 600x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 187,000 | 216,000 | 241,000 | 296,000 | 299,000 | 386,000 |
2 | Nắp máng cáp 600x100 | 600 | 10 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
Máng cáp 600x150 | ||||||||||
1 | Máng cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 209,000 | 243,000 | 271,000 | 332,000 | 336,000 | 433,000 |
2 | Nắp máng cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
Máng cáp 600x200 | ||||||||||
1 | Máng cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 232,000 | 269,000 | 300,000 | 368,000 | 372,000 | 480,000 |
2 | Nắp máng cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
Máng cáp 800x100 | ||||||||||
1 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 232,000 | 269,000 | 300,000 | 368,000 | 372,000 | 480,000 |
2 | Nắp máng cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 187,000 | 216,000 | 241,000 | 296,000 | 299,000 | 386,000 |
Mọi thông tin liên hệ xin truy cập vào website HaDra để biết thêm chi tiết!
Mời quý khách hàng xem thêm bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện của HaDra
Bảng báo giá thang cáp sơn tĩnh điện : https://hadra.com.vn/bang-bao-gia-thang-cap-gia-re-11.html
Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện : https://hadra.com.vn/bang-bao-gia-mang-cap-gia-re-15.html
Bảng báo giá khay cáp sơn tĩnh điện : https://hadra.com.vn/bang-bao-gia-khay-cap-gia-re-69.html
Nhà Máy HaDra
Trụ sở : Số Nhà 28, Phố Huyện, Thị Trấn Quốc Oai , Huyện Quốc Oai , Thành Phố Hà Nội.
Nhà Máy Sản Xuất :
Nhà Máy I : Khu Công Nghiệp Phùng Xá , Thạch Thất , Thành Phố Hà Nội
Nhà Máy II : Phường Quang Trung , TP Thái Nguyên , Tỉnh Thái Nguyên
ĐT: : 0983 898 192 - 0975 63 62 63
Email: phuclong.268@gmail.com hoặc kdphuclong68@gmail.com